🌟 밑 빠진 독[가마/항아리]에 물 붓기

Tục ngữ

1. 아무리 노력해도 보람이 없이 헛된 일이 되는 상태.

1. (ĐỔ NƯỚC VÀO CÁI HŨ THỦNG ĐÁY), DÃ TRÀNG SE CÁT: Trạng thái trở nên sự việc mất công, có nỗ lực đến đâu cũng vô nghĩa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아무리 연습해도 실력이 나아지질 않아요.
    No matter how hard i practice, i don't get any better.
    Google translate 잘못된 방법으로 하는 연습은 아무리 해도 밑 빠진 독에 물 붓기야.
    Practicing in the wrong way is pouring water into the bottomless pit no matter how hard you try.

밑 빠진 독[가마/항아리]에 물 붓기 : pouring water in a dok, a jar,[a gama, a cauldron, or a pot] without a bottom,底抜けの甕に水注ぐ,verser de l'eau dans un grand pot de terre cuite (jarre) sans le fond,echar agua a la vasija [jarra] en la parte interior,صبّ المياه في جرة لا يوجد فيها قاع,(хадмал орч.) ёроолгүй саванд ус хийх ; илжигний чихэнд алт хийсэн ч сэгсрэнэ, ус хийсэн ч сэгсрэнэ,(đổ nước vào cái hũ thủng đáy), dã tràng se cát,(ป.ต.)เทน้ำลงไหที่ก้นแตก ; พยายามเท่าใดก็ไม่เกิดความภูมิใจ, พยายามไปก็เท่านั้น,,вливать воду в глиняный чан (котёл, кувшин) без дна,填不满的无底洞;竹篮打水一场空,

💕Start 밑빠진독가마항아리에물붓기 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28)